Trong bài viết dưới đây sẽ chia sẻ đến bạn tổng hợp những tên tiếng Trung hay cho nữ, nam với nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Cùng khám phá xem những tên hay cho bé gái là gì nhé!
Các tên tiếng Trung hay cho nữ
Đối với việc đặt tên cho con gái, người Trung Quốc thường chọn những cái tên mang nhiều ý nghĩa, hy vọng đứa trẻ sau khi ra đời sẽ luôn hạnh phúc, xinh đẹp và gặp điều tốt đẹp trong cuộc sống. Vì vậy, người Việt cũng rất thích tìm tên tiếng Trung hay cho nữ để đặt cho con mình.
Có thể bạn quan tâm:
- Tham khảo 100 tên tiếng Hàn hay cho nữ mới nhất
- Tên hay cho bé gái 2021 mang đến nhiều may mắn!
- Một số tên tiếng Anh hay cho nữ ngắn gọn ý nghĩa
Tên tiếng Trung hay cho nữ cần đảm bảo kết hợp hài hòa về mặt ngữ, nghĩa lẫn sự may mắn. Hơn nữa, tên khi phát âm không được có sự đồng âm với các từ mang ý nghĩa kém may mắn trong tiếng Trung.
Dưới đây là bảng chia sẻ về những tên tiếng Trung hay cho nữ, bạn có thể tham khảo khi đặt tên cho bé.
STT | Tên tiếng Trung | Phiên âm | Tên tiếng Việt | Ý nghĩa |
1 | 珺 瑶 | Jùn Yáo | Quân Dao | Xinh đẹp, rạng rỡ. |
2 | 珂 玥 | Kē Yuè | Kha Nguyệt | Xinh đẹp và thuần khiết như ngọc. |
3 | 梦 梵 | Mèng Fàn | Mộng Phạn | Thanh tịnh, bình an và nhẹ nhàng. |
4 | 晟 涵 | Shèng Hán | Thịnh Hàm | Như ánh sáng rực rỡ, có lòng bao dung. |
5 | 晟 楠 | Shèng Nán | Thịnh Nam | Như ánh sáng rực rỡ, tính cách mạnh mẽ. |
6 | 歆 婷 | Xīn Tíng | Hâm Đình | Xinh đẹp, vui vẻ, hạnh phúc. |
7 | 欣 妍 | Xīn Yán | Hân Nghiên | Xinh đẹp, vui vẻ. |
8 | 婉 玗 | Wǎn Yú | Uyển Dư | Xinh đẹp, ôn thuận. |
9 | 美 琳 | Měi Lín | Mỹ Lâm | Xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát. |
10 | 茹雪 | Rú Xuě | Như Tuyết | Xinh đẹp, trong trắng, thiện lương như tuyết. |
11 | 诗 婧 | Shī Jìng | Thi Tịnh | Xinh đẹp như thi họa. |
12 | 美 莲 | Měi Lián | Mỹ Liên | Xinh đẹp như hoa sen. |
13 | 月 婵 | Yuè Chán | Nguyệt Thiền | Cô gái có nhan sắc xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, tính tình dịu dàng hơn ánh trăng. |
14 | 海 琼 | Hǎi Qióng | Hải Quỳnh | Xinh đẹp như hoa. |
15 | 露 洁 | Lù Jié | Lộ Khiết | Trong trắng tinh khiết, đơn thuần như sương sớm. |
16 | 玉 珍 | Yù Zhēn | Ngọc Trân | Trân quý như ngọc. |
17 | 婳 祎 | Huà Yī | Họa Y | Thùy mị, xinh đẹp. |
18 | 雨 嘉 | Yǔ Jiā | Vũ Gia | Thuần khiết, ưu tú. |
19 | 雨 婷 | Yǔ Tíng | Vũ Đình | Thông minh, dịu dàng, xinh đẹp. |
20 | 秀 影 | Xiù Yǐng | Tú Ảnh | Thanh tú, xinh đẹp. |
21 | 佳琦 | Jiā Qí | Giai Kỳ | Mong ước một đời thanh bạch như viên ngọc quý – đẹp. |
22 | 怡佳 | Yí Jiā | Di Giai | Xinh đẹp, phóng khoáng, ung dung tự tại, luôn vui vẻ, thong dong. |
23 | 雅静 | Yǎ Jìng | Nhã Tịnh | Điềm đạm,nho nhã, thanh nhã. |
24 | 嫦曦 | Cháng Xī | Thường Hi | Dung mạo đẹp như Hằng Nga, có chí tiến thủ như Thần Hi. |
25 | 曉 溪 | Xiǎo Xī | Hiểu Khê | Chỉ sự thông tuệ, người hiểu rõ mọi thứ. |
26 | 思 暇 | Sī Xiá | Tư Hạ | Vô tư, vô lo, vô nghĩ. Lòng không vướng bận về điều gì, tâm không toan tính. |
27 | 亚 轩 | Yà Xuān | Á Hiên | Khí chất hiên ngang, hy vọng những điều tươi sáng, có thể vươn cao, vươn xa hơn trong cuộc sống. |
28 | 白 羊 | Bái Yáng | Bạch Dương | Con cừu trắng non nớt, ngây thơ, đáng được che chở, âu yếm. |
29 | 淑 心 | Shū Xīn | Thục Tâm | Cô gái hiền thục, đức hạnh, đoan trang, tâm tính nhẹ nhàng, |
Tên Trung hay cho nữ và nam trong ngôn tình
Ở mục này sẽ chia sẻ đến bạn bảng tổng hợp 30 họ và tên tiếng Trung hay cho nữ, nam trong ngôn tình.
Có thể bạn quan tâm:
- Sinh con năm 2022 và những điều cần chú ý nếu muốn điềm may
- Bổ sung kẽm cho bé như nào? Cách bổ sung kẽm hiệu quả
STT | Tên cho nam | Tên cho nữ |
1 | Anh Nhược Đông | Y Trân |
2 | Độc Cô Tư Thần | Triệu Vy Vân |
3 | Độc Cô Tư Mã | Thiên Kỳ Nhan |
4 | Đình Duy Vũ | Thẩm Nhược Giai |
5 | Điềm Y Hoàng | Thanh Ngân Vân |
6 | Đặng Hiểu Tư | Tử Hàn Tuyết |
7 | Đặng Dương | Tuyết Linh Linh |
8 | Dương Tiễn | Tà Uyển Như |
9 | Dương Nhất Thiên | Phan Lộ Lộ |
10 | Dương Nhất Hàn | Nhược Hy Ái Linh |
11 | Dương Lâm Nguyệt | Nhã Hân Vy |
12 | Dương Hàn Phong | Nhạc Y Giang |
13 | Dương Dương | Lục Hy Tuyết |
14 | Dương Diệp Hải | Lãnh Hàn Băng |
15 | Duy Minh | Hồng Minh Nguyệt |
16 | Doanh Chính | Khả Vi |
17 | Doãn Bằng | Hàn Băng Tâm |
18 | Diệp Linh Phong | Diệp Băng Băng |
19 | Diệp Lạc Thần | Bạch Uyển Nhi |
20 | Diệp Hàn Phòng | Thiên Ngột Nhiên |
21 | Diệp Chi Lăng | Tuyết Băng Tâm |
22 | Dịch Khải Liêm | Tạ Tranh |
23 | Dạ Chi Vũ Ưu | Minh Nhạc Y |
24 | Dạ Thiên Ẩn Tử | Lãnh Cơ Vị Y |
25 | Chu Tử Hạ | Hàn Tĩnh Chi |
26 | Cố Tư Vũ | Hạ Như Ân |
27 | Băng Hàn Chi Trung | Băng Ngân Tuyết |
28 | Bắc Thần Vô Kỳ | Cẩn Duệ Dung |
29 | Bạch Tử Long | Hiên Huyên |
30 | Âu Dương Hàn Thiên | Đường Bích Vân |
Như vậy, trên đây là tổng hợp những họ tên tiếng Trung hay cho nữ chia sẻ đến bạn. Có thể thấy, có rất nhiều họ tên tiếng Trung hay, mang nhiều ý nghĩa. Nếu bạn yêu thích tiếng Trung, hãy theo dõi để tham khảo thêm nhiều tài liệu tiếng Trung hữu ích hơn nhé!
Tổng hợp: mebauvabe.net