Trang chủ Nuôi dạy con cái Tham khảo 100 tên tiếng Hàn hay cho nữ mới nhất

Tham khảo 100 tên tiếng Hàn hay cho nữ mới nhất

Bạn đang muốn có một cái tên tiếng Hàn cực đẹp để đặt cho mình. Hay bạn muốn một cái tên mang một  ý nghĩa sâu sắc. Vậy đừng chần chờ gì nữa mà hãy tham khảo bài viết sau đây để tham khảo thêm một số tên tiếng Hàn hay cho nữ nhé!

Đặt tên tiếng Hàn theo âm Hán- Hàn- Việt hay cho nữ

Trong tiếng Việt và tiếng Hàn đều có một bộ phận tiếng Hán – Việt, tiếng Hán – Hàn. Vốn từ Hán – Việt và Hán- Hàn trong tiếng Việt và tiếng Hàn là rất lớn, chiếm khoảng 60% đến 70%. Dựa theo nguyên tắc âm Hán, chúng ta có thể phiên âm tên của mình sang tiếng Hàn.

Có thể bạn quan tâm:

Bạn đang thắc mắc họ tên tiếng Việt của mình khi chuyển sang tiếng Hàn như thế nào? Dưới đây là cách chuyển một số họ tiếng Việt sang tiếng Hàn. Khi đã biết được họ và những tên tiếng Hàn ở trên, bạn sẽ có thể tự đặt cho mình họ và tên tiếng Hàn mà bạn yêu thích.

Những họ và tên cho nữ theo âm Hán- Hàn
Tên tiếng hàn hay cho nữ

Các bạn có thể đặt họ và tên hay cho bé gái trong bảng phiên âm Hán – Hàn – Việt sau đây:

Phiên âm họ tiếng Hàn cho nữ theo âm Hán- Hàn- Việt

Họ tiếng ViệtTiếng Hàn (Phiên âm la tinh)
Nguyễn원 (Won)
Trần진 (Jin)
려 (Ryeo)
Phạm범 (Beom)
Hoàng, Huỳnh황 (Hwang)
Phan반 (Ban)
Võ, Vũ우 (Woo)
Đặng등 (Deung)
Bùi배 (Bae)
Hồ호 (Ho)
Ngô오 (Oh)
Dương양 (Yang)
이 (Lee)
Lương량 (Ryang)
Trương장 (Jang)
Cao고 (Go, Ko)
Đoàn단 (Dan)
Đỗ, Đào도 (Do)

Phiên âm tên lót, tên tiếng Hàn dành cho nữ theo âm Hán- Hàn- Việt

Tên lót, TênTiếng Hàn (Phiên âm La tinh)
Ái애 (Ae)
An안 (An, Ahn)
Anh, Ánh영 (Yeong, Young)
Bảo보 (Bo)
Bích벽 (Byeok, Byuk)
Châu주 (Ju)
Chi시 (Shi)
Chung종 (Jong)
Dương양 (Yang)
Duyên연 (Yeon)
Gia가 (Ga)
Cẩm금 (Geum, Keum)
Châu주 (Ju)
Chi시 (Shi)
Kỳ기 (Ki)
하 (Ha)
Hân흔 (Heun)
Hạnh행 (Haeng)
Hảo호 (Ho)
Hiền, Huyền현 (Hyeon, Hyun)
Hoa화 (Hwa)
Hoài회 (Hwe)
Hồng홍 (Hong)
Huệ혜 (Hye)
Hương향 (Hyang)
Hường형 (Hyeong, Hyung)
Quế계 (Gye)

Tên tiếng Hàn hay cho nữ chuyển từ tiếng Việt sang

Tên tiếng ViệtTên tiếng Hàn
Lan
Vy
Hạnh
Hân
Hằng
Trà
Nhi
Lệ
My
Thanh
Dương드엉
Hương흐엉
Ly
Nga응아

Tên tiếng Hàn hay cho nữ theo tên đã có sẵn

Tên tiếng Hàn Quốc hay cho nữ dựa theo tên người có sức ảnh hưởng

  • 김제니 (Kim Je-ni) – Jennie (BLACKPINK): Đây là một cái tên hay dành cho nữ họ Kim. Vừa dễ nhớ vừa rất “tây”
  • 김설현 (Kim Seol-hyun) – Seolhyun (AOA): 설 = 눈 (tuyết), 현 = 빛나다 (tỏa sáng): Seol-hyun được đánh giá là một trong những idol nữ đẹp nhất và có body đẹp nhất xứ Hàn. Nên có thể nói gương mặt đi đôi với cái tên.
  • 문별이 (Moon Byul-i) – Moonbyul (MAMAMOO): 별이 ngôi sao. Là ánh sáng mà ai cũng phải yêu quý.
  • 김다솜 (Kim Da-som) – Dasom: Đây cũng là một cái tên hay dành cho nữ họ Kim. 다솜 là từ thuần Hàn của 사랑 (yêu thương). Quả thật là một chiếc tên làm mọi người chỉ muốn yêu thương.
  • 고아라 (Go Ara): 아라 là từ thuần Hàn của 바다 (biển). Ai muốn con gái mình trở thành người có tấm lòng trong sáng và rộng lớn như biển cả thì đặt ngay tên này.

Tên tiếng Hàn hay cho bé gái được dùng phổ biến

  • Seo-yeon 서연
  • Ye-eun 예은
  • Ji-yeon 지연
  • Seo-hyeon 서현
  • Seo-yun 서윤
  • Min-suh 민서
  • Ha-eun 하은
  • Ji-eun 지은
  • Eun-ha 은하
  • Ji-soo 지수
  • A-ra 아라
  • Yoo-na 유나
  • Yeon-ah 연아
  • Ha-na 하나
  • Ji-min 지민

Gợi ý các tên tiếng hàn hay cho nữ

Những tên tiếng Hàn hay cho nữ về mặt tính cách

TênÝ nghĩa
Ae-Cha/AeraCô gái chan chứa tình yêu thương và nụ cười
A YoungCô gái tinh tế
Ae RiTên này có nghĩa là đạt được mọi điều
Ah-InCô gái có lòng nhân từ
AraCô gái vừa xinh đẹp vừa tốt bụng
AhnjongCô gái an nhiên
Bong ChaNgười con gái cuối cùng
ByeolNgôi sao sáng
Bon-HwaTên con gái tiếng Hàn mang ý nghĩa vinh quang
BadaMong muốn con vươn ra biển lớn

Đặt tên cho con gái xinh đẹp, đáng yêu Hàn Quốc
Đặt tên cho con gái xinh đẹp, đáng yêu Hàn Quốc

Những tên tiếng Hàn hay cho nữ xinh đẹp

TênÝ nghĩa
BaramLà ngọn gió mát lành
BitnaLuôn luôn tỏa sáng
BomMùa xuân tươi đẹp
ChaewonSự khởi đầu tốt đẹp, may mắn
Chan-miLuôn nhận được sự khen ngợi
ChijaLoài hoa xinh đẹp
Chin SunLà lẽ phải, tốt bụng
Cho-HeeNiềm vui rực rỡ
ChoonCô gái sinh ra vào mùa xuân

Những tên tiếng Hàn hay cho nữ sang trọng

TênÝ nghĩa
ChulLà cô gái cứng rắn
Chung ChaCô gái quý tộc
DaChiến thắng tất cả
DeaĐiều tuyệt vời nhất
Da-eunGiàu lòng nhân ái
EuiNgười của sự công lý
EunDịch ra có nghĩa là bạc- mong muốn con gái có cuộc sống đủ đầy
EunjiĐầy trí tuệ và tình người
EunjooBông hoa nhỏ duyên dáng
Ga EunCô gái tốt bụng và xinh đẹp

Những tên tiếng Hàn mang biểu tượng đẹp

TênÝ nghĩa
GiCô gái dũng cảm
GoHoàn thành tất cả mọi việc
Ha EunCô gái giàu tài năng và đức độ
HayoonÁnh sáng của mặt trời
HanaĐược yêu quý
HaneulMang biểu tượng của bầu trời rộng mở
GyeonghuiBiểu tượng cho sự sang trọng
Hwa Young/ HawMột bông hoa tươi đẹp
HeejinMột viên ngọc trai quý giá

Những tên tiếng Hàn dễ thương cho nữ

TênÝ nghĩa
Hee-YoungNiềm vui, sự tràn đầy hạnh phúc
Hei-RanLà sự xinh đẹp dịu dàng của hoa lan
HyejinLà tên tiếng hàn hay cho nữ chỉ sự sáng sủa, tươi mới
HaebaragiTên của một loài hoa- hoa hướng dương
HyeNgười phụ nữ trí tuệ
HyeonNgười con gái đức hạnh
HyoLòng hiếu thảo
Hyo-jooDễ thương, ngoan ngoãn
HyukRạng rỡ, tỏa sáng
HyunThông minh, tươi sáng
JaeĐược nhiều người quý mến

Đặt tên cho nữ, cho con gái dễ thương, đậm chất Hàn
Đặt tên cho nữ, cho con gái dễ thương, đậm chất Hàn

Có thể bạn quan tâm:

Những tên tiếng Hàn đặt cho con gái thông minh, dịu dàng

TênÝ nghĩa
JeeCô bé khôn ngoan, lanh lợi
JiTrí tuệ
JiaTốt bụng
JieunCô bé huyền bí, bí ẩn
JiminTrí tuệ vượt trội, nhanh nhẹn
Jin-AeSự thành thật, tình yêu, báu vật
JiwooCó tấm lòng thương xót
JiyoungTên tiếng Hàn đặt cho con gái tài năng, thắng lớn
JoonLà người con gái tài năng vượt trội
Kaneis YeonHoa cẩm chướng vẻ đẹp dịu dàng
KamouMùa xuân nhẹ nhàng
Kyung-SoonLà cô gái vinh quang
KyungSự tôn trọng
KiaraaLà món quà vô giá từ chúa
KonnieNgười con gái kiên định

Những tên tiếng Hàn mang biểu tượng mạnh mẽ

TênÝ nghĩa
OungNgười kế vị, kế thừa
KwanNgười con gái mạnh sẽ, sức lực
SaeLà một món quà từ ông trời ban tặng
SenaVẻ đẹp của cả thế giới
SeoMạnh mẽ, sức mạnh như một tảng đá

 

Lời kết

Vậy là chúng tôi vừa tổng hợp qua 100 tên tiếng Hàn hay cho nữ. 

Tổng hợp: mebauvabe.net

Đọc nhiều nhất