Trang chủ Nuôi dạy con cái Tên tiếng Nhật hay cho nam: đáng yêu và mang lại may...

Tên tiếng Nhật hay cho nam: đáng yêu và mang lại may mắn

Tên tiếng Nhật hay cho nam hiện nay ngày càng được nhiều bố mẹ ưa chuộng, đặc biệt trong năm 2022. Tiếng Nhật không còn xa lạ gì với người Việt, đặc biệt là giới trẻ. Trẻ em Việt Nam thường rất thích đọc truyện tranh Nhật Bản và mong muốn được sở hữu tên hay cho bé trai.

Tổng hợp 150 tên tiếng Nhật hay cho nam năm 2022

Nhật Bản cũng như Việt Nam hoặc Hàn Quốc, đều chịu ảnh hưởng của nền văn hóa Trung Hoa, nên cách đặt tên tuân theo thứ tự họ + tên. Ví dụ như với tên Kudo Shinichi: Kudo là họ và Shinichi là tên.

Dưới đây là 150 tên tiếng Nhật cho nam hay và giàu ý nghĩa dành cho năm 2022, bố mẹ có thể tham khảo để lựa chọn cho bé yêu. Mẹ lưu ý những tên này có thể làm nickname, tên con trai ở nhà tiếng Nhật hoặc sử dụng khi giao tiếp với người Nhật.

A. Tên tiếng Nhật hay cho nam mang ý nghĩa tươi sáng, rực rỡ

1. Asahi: tên tiếng Nhật hay cho nam Asahi nghĩa là ánh sáng mặt trời

Có thể bạn quan tâm:

2. Aki/ Akio: cuộc sống của bé tươi sáng, chói lọi

3. Aoi: cây thục quỳ hoặc màu xanh lam

4. Arata: bé luôn có một sức sống tươi mới

5. Akira/ Akihiko: đứa trẻ thông minh, sáng dạ, trí tuệ

6. Akimitsu: ánh sáng rực rỡ, với ý muốn bé luôn thành công

7. Aman: an toàn, bé luôn được bảo bọc chở che

8. Amida: ánh sáng tinh khiết

9. Atsushi: hiền lành, chất phác

10. Asuka: tên tiếng Nhật hay cho nam với ý nghĩa ngày mai, hương thơm

11. Ayumu: giấc mơ, bố mẹ luôn mong ước con sẽ có được một cuộc sống hạnh phúc

12. Botan: cây hoa mẫu đơn, biểu tượng của danh dự và giàu có

13. Chin: mong ước bé sẽ là người vĩ đại, luôn thành công

14. Chiko: bé làm việc gì cũng nhanh chóng như một mũi tên

15. Dai: mong ước bé sẽ làm được những việc to lớn, vĩ đại giúp ích cho đời

Tên tiếng Nhật hay cho Nam
Tên tiếng Nhật hay cho Nam

B. Đặt tên tiếng Nhật theo kỷ niệm

16. Daichi: trái đất

17. Daiki: độ sáng tuyệt vời

18. Daisuke: sự trợ giúp lớn lao, tuyệt vời

19. Dian/Dyan: ngọn nến

20. Ebisu: thần may mắn

21. Fuji: tên tiếng Nhật hay cho nam với ý nghĩa tôn vinh ngọn núi Phú Sĩ hùng vĩ

22. Fumihito: lòng trắc ẩn

23. Fumio: người con trai lễ độ, hòa nhã

24. Gi: người đàn ông dũng cảm

25. Goro: người con trai thứ năm, vị trí thứ 5

26. Garuda: người đưa tin của Trời

27. Genji: sự khởi đầu tốt đẹp

28. Haru/ Haruki: sinh vào mùa xuân, ánh sáng mặt trời

29. Hayate: âm thanh đột ngột, mạnh mẽ của gió

30. Hiroshi: một cái tên truyền thống của Nhật Bản có nghĩa là hào phóng

C. Tên Nhật với hàm ý là ước mong của bố mẹ

31. Hibiki: âm thanh hoặc tiếng vang

32. Hideyoshi: xuất sắc và đức hạnh, tốt, đáng kính

33. Hikaru: ước mong cuộc sống của bé sẽ luôn rực rỡ như ánh sáng mặt trời

34. Hinata: nơi đầy nắng hoặc hướng về phía mặt trời

35. Hirohito: tấm lòng từ bi, yêu thương và giúp đỡ những người xung quanh

36. Ho: đặt tên con trai bằng tiếng Nhật Ho có nghĩa là người đàn ông tốt bụng

37. Hajime: ước mong bé sẽ luôn tâm niệm, với mọi thất bại luôn là sự bắt đầu

38. Hatake: cuộc đời bé sẽ luôn ung dung như người nông điền

39. Hasu: tên tiếng Nhật hay cho nam mang hình ảnh của hoa sen tươi đẹp

40. Higo: cây dương liễu, vững chãi trước gió

41. Hyuga: hướng về mặt trời

42. Hotei: thần hội hè, luôn vui tươi nhộn nhịp

43. Hisashi: người giàu ý chí, nghị lực vươn lên

44. Hisoka: chu đáo, tỉ mỉ trong mọi công việc

45. Isora: vị thần của bãi biển

D. Tên tiếng Nhật hay cho nam theo tính cách

46. Isamu: người có lòng dũng cảm, quả cảm

47. Isao: gặt hái được nhiều công lao, thành tích trong công việc cũng như cuộc sống

48. Issey: con đầu lòng

49. Jiro: đứa con thứ hai

50. Juro: lời chúc tốt đẹp nhất, cuộc sống lâu dài

51. Jun: thuận lợi, thuận đường

52. Junpei: là tên tiếng Nhật hay cho nam với ý nghĩa thanh khiết, yên bình

53. Kane: ước mong bé là một chiến binh mạnh mẽ

54. Kama/ Kahnay/ Kin: hoàng kim, mong bé sẽ có một cuộc sống sung túc

55. Kai: tên này trong phương ngữ Ấn Độ Maori và Navajo dùng để chỉ thực phẩm và cây liễu

56. Kaede: có nghĩa là cây phong

57. Kalong: con dơi

58. Kazuo: thanh bình

59. Kano: vị thần của nước

60. Kanji: tên Nhật Bản dành cho con trai với ý nghĩa kim loại

Tên tiếng Nhật hay cho nam theo tính cách
Tên tiếng Nhật hay cho nam theo tính cách

Có thể bạn quan tâm:

E. Đặt tên tiếng nhật mang ý nghĩa mạnh mẽ

61. Katashi: bền vững, kiên cường

62. Kazuhiko: người có đức, có tài

63. Kongo: mạnh mẽ, rắn rỏi như kim cương

64. Kenji: mạnh mẽ và hoạt bát; đứa con thứ hai thông minh

65. Kumo: tên tiếng Nhật hay cho nam với hình ảnh con nhện

66. Kuma: tên bé mang dáng vóc mạnh mẽ của một chú gấu

Trên đây là danh sách tên tiếng Nhật hay cho nam năm Nhâm Dần 2022 được sử dụng phổ biến ở đất nước mặt trời mọc cùng cách chuyển đổi từ tên tiếng Việt sang tiếng Nhật. Mẹ có thể lựa chọn trong danh sách tên tiếng Nhật hay dành cho con trai ở trên để có nickname tiếng Nhật đẹp cho con trai hoặc áp dụng cách chuyển đổi trên khi cần sử dụng trong học tập, làm việc.

Tổng hợp: mebauvabe.net

Đọc nhiều nhất