Cách đặt họ và tên tiếng Nhật hay cho nữ như thế nào? Trong bài viết hôm nay, xin chia sẻ đến các bạn những mẫu họ và tên tiếng Nhật Bản hay dành cho con gái, bạn nữ. Mời các bạn cùng tham khảo nhé!
Cũng như nhiều ngôn ngữ và nền văn hóa khác trên thế giới, họ và tên tiếng Nhật hay cho nữ thường mang nhiều ý nghĩa đẹp, đáng yêu và phản ánh những nét tính cách tích cực và vẻ đẹp của những loài hoa. Sau đây là một số tên Nhật Bản – tên hay cho bé gái vô cùng ý nghĩa. Các bạn tham khảo nhé!
Có thể bạn quan tâm:
- Những biệt danh hay cho bé gái trong năm 2022 – Tham khảo
- Tên ở nhà cho bé gái độc nhất vô nhị ai nghe cũng thấy mến!
- Xem rốn đoán sinh con trai hay gái CHÍNH XÁC từ chuyên gia
Họ và tên tiếng Nhật Bản | Ý nghĩa |
Akiko | Sự trong suốt, sự thuần khiết hoặc nghĩa là mùa thu đẹp lung linh. |
Ayaka | Một bông hoa rực rỡ và thơm ngát. |
Ayane | Âm thanh rộn ràng và tươi mới. |
Emi | Một nụ cười đẹp tựa như tranh vẽ. |
Gina | Gina bắt nguồn từ một từ tiếng Hy Lạp và có nghĩa là sinh ra đã mang đến những điều tốt đẹp nhất. |
Haruhi | Ngày xuân, mùa của trăm hoa đua nở. |
Jona | Chúa nhân từ và chim bồ câu. Những người mang tên này thường được mọi người yêu quý và ngưỡng mộ nhất trong xã hội hoặc trong gia đình. |
Kayo | Ánh lửa cháy vào ban đêm hoặc thế hệ xinh đẹp tuyệt vời. |
Kazumi | Sự hài hòa, xinh đẹp. |
Keiko | Đứa trẻ được ca tụng và được tôn trọng. |
Kiku | Hoa cúc tươi đẹp. |
Kitiara | Lưỡi gươm đến từ phương Bắc. |
Makaira | Người mang lại hạnh phúc. |
Mamiko | Cô ấy là con gái của Thần Biển. |
Mihoko | Đứa trẻ của sự đáng yêu, cần được che chắn và yêu thương. |
Momoko | Nhiều đứa trẻ hoặc hàng trăm quả đào. |
Nana | Trong tiếng Hawaii, Nana là tên của một tháng mùa xuân. Trong tiếng Nhật, Nana có nghĩa là rau tươi xanh. Ở châu Phi, Nana biểu thị địa vị của một vị vua. |
Nara | Loài hoa từ thiên đường, loài hoa thượng hạng từ xứ sở mộng mơ. |
Naoko | Đứa trẻ đáng kính và phục tùng. |
Sachiko | Đứa trẻ của sự may mắn và hạnh phúc |
Shiori | Trở thành một người dẫn đường, và chỉ huy thế hệ tiếp nối. |
Taka | Một cô gái cao quý và đáng được tôn trọng. |
Takako | Đứa trẻ sinh ra trong gia đình quý tộc. |
Takara | Một món đồ được trân trọng. |
Sayuri | Một bông hoa xinh đẹp. |
Seika | Mùa hè tươi mát. |
Seiko | Một đứa trẻ chân thành. |
Seiren | Một vì tinh tú trên trời cao. |
Seina | Một cô gái ngây thơ và trong sáng. |
Sen | Một bông hoa sen. |
Tamiko | Một đứa trẻ mang vẻ đẹp tuyệt vời. |
Tomoe | Một phước lành trong hình dáng của bạn. |
Tora | Trong tiếng Nhật, Tora có nghĩa là một con hổ cái. Trong tiếng Latin, Tora dùng để chỉ người chiến thắng hoặc kẻ chinh phục. Trong tiếng Bắc Âu, Tora đề cập đến Nữ thần Sấm. |
Toru | Một biển nước bao la và rộng lớn. |
Yuka | Một ngôi sao sáng. |
Yumi | Một cây cung bắn cung xinh đẹp. |
Yuna | Người giương cung. |
Toshiko | Một đứa trẻ mang vẻ ngoài cổ kính. |
Tanami | Bản thân bạn là một viên ngọc xinh đẹp. |
Miyuki | Bông hoa tuyết xinh đẹp. |
Có thể bạn quan tâm:
- Trẻ biếng ăn và cách để trẻ không còn lười ăn là gì?
- Vitamin D3 cho trẻ sơ sinh được lựa chọn tin dùng ngày nay
Trên đây là những mẫu họ và tên tiếng Nhật Bản hay cho nữ chia sẻ đến bạn. Hy vọng, những thông tin vừa rồi là hữu ích đối với bạn. Đừng quên thường xuyên ghé trang web chúng tôi để cập nhật nhiều thông tin hữu ích bạn nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm theo dõi bài viết!
Tổng hợp: mebauvabe.net