Trang chủ Nuôi dạy con cái Cách đặt tên độc lạ hay ý nghĩa cho con không thể...

Cách đặt tên độc lạ hay ý nghĩa cho con không thể bỏ qua

Từ khi nghe tin mình mang thai cha mẹ đã bắt đầu tìm hiểu và suy nghĩ xem nếu mình sinh con gái thì đặt tên gì, tên hay cho bé trai là gì. Vấn đề đặt tên cho con rất được các ông bố bà mẹ quan tâm cho nên bài viết này mình sẽ trình bày cho các bạn 200 cách đặt tên độc lạ hay không thể bỏ qua.

Cái tên thể hiện toàn bộ tính cách, sắc đẹp, trí thông minh trong đó, cho nên khi sinh con nhất là con đầu lòng cha mẹ luôn nghĩ tới đặt tên cho con theo một ý nghĩa nhất định nào đó.

Một số cái tên hay dành cho bé gái để bố mẹ lựa chọn

  • Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an

Có thể bạn quan tâm:

  • Phần mềm dự đoán sinh con trai hay gái – Tham khảo
  • Các biệt danh, tên ở nhà cho bé trai dễ thương, ấn tượng
  • Những tên hay cho bé trai 2021 – Danh sách cần tham khảo
  • Linh Lan: tên một loài hoa
  • Trúc Quỳnh: tên loài hoa
  • Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu
  • Tú Linh: cô gái vừa thanh tú, vừa xinh đẹp, vừa nhanh nhẹn, tinh anh
  • Tố Nga: người con gái đẹp
  • Thu Thủy: nước mùa thu
  • Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp
  • Mai Lan: hoa mai và hoa lan
  • Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh.
  • Đan Thanh: nét vẽ đẹp
  • Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh
  • Tuyết Lan: lan trên tuyết
  • Vàng Anh: tên một loài chim
  • Minh Tâm: tâm hồn luôn trong sáng
  • Lệ Băng: một khối băng đẹp
  • Tuệ Lâm: rừng trí tuệ
  • Phương Tâm: tấm lòng đức hạnh
  • An Hạ: Dành cho những bé sinh vào mùa hè sau này sẽ có cuộc sống an nhàn, bình yên.
  • Ánh Dương: Con như tia sáng mặt trời mang lại sự ấm áp cho bố mẹ.
  • Ánh Hoa: Sau này khôn lớn, con sẽ trở thành một cô thiếu nữ xinh xắn, đoan trang, dịu dàng.
  • Ánh Mai: Con giống như bông hoa mai nở rộ trong mùa xuân đem đến niềm vui cho mọi người.
  • Bảo Bình: Con là bảo vật quý giá của bố mẹ, mong con sau này sẽ có cuộc sống bình yên, may mắn.

    Tên cho con độc lạ và hay
    Tên cho con độc lạ và hay
  • Bảo Châu: Con giống như một viên ngọc quý giá mà cha mẹ có được trong cuộc đời này.
  • Băng Tâm: Mai sau khôn lớn, dù có phải trải qua khó khăn sóng gió, mong con sẽ mãi giữ được cái tâm lương thiện, trong sáng.
  • Bích Thảo: Là người con hiếu thảo, ngoan ngoãn, biết chăm lo cho gia đình.
  • Bích Thủy: Mong con luôn vui vẻ, tràn đầy sức sống giống như dòng nước xanh biếc.
  • Cát Tiên: Khi lớn lên hãy trở thành cô bé cá tinh, nhanh nhẹn, tài giỏi để giúp đỡ mọi người xung quanh con nhé!
  • Diễm Quỳnh: Con gái của cha mẹ giống như bông hoa quỳnh với vẻ đẹp kiều diễm, kiêu sa.
  • Diễm Thư: Cô nàng tiểu thư bé bỏng, xinh xắn, đáng yêu.
  • Diệu Huyền: Những điều may mắn, tốt đẹp nhất sẽ đến với con.
  • Diệu Tú: Cô gái thông minh, nhanh nhẹn, khéo léo.
  • Đoan Trang: Cô gái duyên dáng, thùy mị, nữ tính.
  • Đan Quỳnh: Hãy tỏa sáng giống như đóa hoa quỳnh màu đỏ con nhé!
  • Đan Tâm: Sau này khôn lớn, hãy giữ gìn tấm lòng son sắt của mình với gia đình.
  • Đinh Hương: Cô gái có sức hấp dẫn người khác.
  • Đức Hạnh: Mong con trở thành người phụ nữ “công dung ngôn hạnh”, gặp được nhiều may mắn trong cuộc sống.
  • Hạ Băng: Tuyết giữa mùa hè, sau này con sẽ trở thành cô nàng cá tính, nổi bật trước tất cả mọi người.
  • Hạnh Ngân: Con sẽ có cuộc sống may mắn, lãng mạn như trong tiểu thuyết ngôn tình.
  • Hoàng Lan: Con sẽ giống như bông hoa lan tinh khiết, mang hương thơm đến với đời.
  • Hương Chi: Cô gái cá tính, sâu sắc.
  • Kim Hoa: Loài hoa quý bằng vàng.
  • Khả Hân: Mong cuộc sống của con lúc nào cũng vui vẻ, hạnh phúc
  • Thảo Chi: Con như nhành cỏ thơm tỏa hương cho đời.
  • Thanh Chi: Con như một cành cây màu xanh giàu sức sống
  • Thùy Chi: Cha mẹ mong con luôn dịu dàng, mềm mại như lá cành
  • Thúy Chi: Mong con gái vừa xinh đẹp vừa thông minh biết nhìn xa trông rộng.
  • Diệp Chi: Cành lá màu xanh tươi tốt. Cha mẹ mong con luôn mạnh mẽ trên đường đời.
  • Xuyến Chi: Tên một loài hoa thanh mảnh.
  • Ánh Dương: Con như tia nắng ấm áp, mang lại sức sống cho vạn vật.
  • Hướng Dương: Con gái bé nhỏ ơi! Con như loài hoa giàu sức sống luôn hướng về ánh mặt trời.
  • Linh Hương: Con như một báu vật thiêng liêng tỏa hương sắc cho đời.
  • Thu Cúc: Bông hoa cúc của mùa thu làm say lòng vạn vật
  • Ánh Mai: Con như bông hoa mai của mùa xuân mang đến tia hy vọng, sự tốt lành.
  • Bích Mai: Con gái yêu xinh đẹp như nhành mai, quý giá như viên ngọc.
  • Ngọc Mai: Cha mẹ mong con gái sau này có cuộc sống sung sướng.
  • Thanh Mai: Bông hoa mai tỏa hương thơm cho mùa xuân con gái yêu à!
  • Hoàng Lan: Mong cho con có dung nhan xinh đẹp, phẩm chất thanh tao
  • Bích Thảo: Người con gái duyên dáng dịu dàng, lúc nào cũng tươi trẻ.
  • Thanh Xuân: Con gái trong sáng, hồn nhiên như đất trời mùa xuân!
  • Diệu Anh: Con gái khôn khéo của mẹ ơi, mọi người sẽ yêu mến con
  • Quỳnh Anh: Người con gái thông minh, duyên dáng như đóa quỳnh
  • Trâm Anh: Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội.
  • Quế chi: Cành cây quế thơm và quý Trúc Chi: Cành trúc mảnh mai, duyên dáng
  • Ngọc Diệp: Chiếc lá ngọc ngà và kiêu sa
  • Quỳnh Hương: Con là nàng tiên nhỏ dịu dàng.

Một số tên dành cho bé trai hay bố mẹ có thể lựa chọn

  • Minh Khôi: Ý nghĩa: Sáng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ.
  • Anh Minh: Ý nghĩa: Thông minh, và lỗi lạc, lại vô cùng tài năng xuất chúng.
  • Minh Khang: Ý nghĩa: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé.
  • Minh Triết: Ý nghĩa: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt.

Minh Anh: Ý nghĩa: Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh.

Một số gợi ý cho tên con hay và ý nghĩa
Một số gợi ý cho tên con hay và ý nghĩa

Có thể bạn quan tâm:

  • Vitamin D3 cho trẻ sơ sinh được lựa chọn tin dùng ngày nay
  • Bổ sung kẽm cho bé như nào? Cách bổ sung kẽm hiệu quả 
  • Minh Đức: Ý nghĩa: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.
  • Anh Dũng: Ý nghĩa: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công.
  • Trung Kiên: Ý nghĩa: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến.
  • Tuấn Kiệt: Ý nghĩa: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi.
  • Phúc Lâm: Ý nghĩa: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc.
  • Bảo Long: Ý nghĩa: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, và đó là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội.
  • Trường An: Ý nghĩa: Đó là sự mong muốn của bố mẹ để con bạn luôn có một cuộc sống an lành, và may mắn đức độ và hạnh phúc.
  • Thiên Ân: Ý nghĩa: Nói cách khách sự ra đời của bé là ân đức của trời dành cho gia đình.
  • Gia Hưng: Ý nghĩa: Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc.
  • Gia Huy: Ý nghĩa: Bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc.
  • Quang Khải: Ý nghĩa: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống.
  • Quốc Trung: Ý nghĩa: Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la.
  • Xuân Trường: Ý nghĩa: Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn.
  • Anh Tuấn: Ý nghĩa: Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé đó.
  • Thái Sơn: Ý nghĩa: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc.
  • Ðức Tài: Ý nghĩa: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé.
  • Hữu Tâm: Ý nghĩa: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng.
  • Ðức Bình: Ý nghĩa: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ.
  • Gia Khánh: Ý nghĩa: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình.
  • Ðăng Khoa: Ý nghĩa: Cái tên sẽ đi cùng với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.
  • Đức Duy: Ý nghĩa: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.
  •  Huy Hoàng: Ý nghĩa: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.
  • Mạnh Hùng: Ý nghĩa: Mạnh mẽ, và quyết liệt đây là những điều bố mẹ mong muốn ở bé.
  • Phúc Hưng: Ý nghĩa: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh.
  • Hữu Nghĩa: Ý nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải.
  • Khôi Nguyên: Ý nghĩa: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm.
  •  Ðức Thắng: Ý nghĩa: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công.
  • Chí Thanh: Ý nghĩa: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn.
  •  Quốc Bảo: Ý nghĩa: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.
  • Hùng Cường: Ý nghĩa: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống không sơ những khó khăn mà bé có thể vượt qua tất cả.
  • Hữu Đạt: Ý nghĩa: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống.
  •  Hữu Thiện: Ý nghĩa: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh.
  •  Phúc Thịnh: Ý nghĩa: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp.
  • Thanh Tùng: Ý nghĩa: Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng.
  • Kiến Văn: Ý nghĩa: Bé là người có kiến thức, ý chí và sáng suốt.
  • Quang Vinh: Ý nghĩa: Thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc.
  • Uy Vũ: Ý nghĩa: Con có sức mạnh và uy tín.
  • Thiện Nhân: Ý nghĩa: Ở đây thể hiện một tấm lòng bao la, bác ái, thương người.
  • Tấn Phát: Ý nghĩa: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng.
  •  Chấn Phong: Ý nghĩa: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo.
  • Trường Phúc: Ý nghĩa: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn.
  • Hoàng Hải: Ý nghĩa: Bé đẹp trai, tương lai sáng lạn.
  • Ðức Toàn: Ý nghĩa: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời.
  •  Minh Sơn: Ý nghĩa: Con sẽ tỏa sáng và làm ấm áp mọi người như ánh mọi trời chiếu rọi núi non.
  • Minh Tân: Ý nghĩa: Mong con sẽ là người tài giỏi, khởi đầu những điều mới mẻ và tốt đẹp.
  • Nam Thành: Ý nghĩa: Mong muốn con tài giỏi, kiên cường, đứng đắn, bản lĩnh, mạnh mẽ vượt qua mọi khó khăn, trở ngại
  • Ngọc Khang: Ý nghĩa: Con là viên ngọc quý đem lại sự giàu có, an khang sung túc cho gia đình
  • Nhật Duy: Ý nghĩa: Con thông minh và vững chắc, tài đức luôn vẹn toàn.
  • Nhật Dương: Ý nghĩa: Con là người thành công lớn như đại dương và chói sáng như mặt trời.
  •  Nhật Quân: Ý nghĩa: Mong con sau này sẽ giỏi giang, thành đạt, tỏa sáng như mặt trời, luôn là niềm tự hào của cha mẹ.
  • Việt Dũng: Ý nghĩa: Con luôn dũng cảm và thành đạt, thông minh và vững chắc
  •  Khang Nguyên: Ý nghĩa: Mong muốn con luôn có được sự giàu sang phú quý an khang lâu bền nguyên vẹn
  • Hoàng Nam: Ý nghĩa: Mong con trai sau này lớn lên sẽ trở thành người đức cao vọng trọng. Tên này thuộc nhóm tương lai, thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ dành cho con.

Như vậy trên đây là tổng hợp những cái tên hay và ý nghĩa, cha mẹ có thể tham khảo và lựa chọn đặt tên cho con yêu của mình.

Tổng hợp: mebauvabe.net

Đọc nhiều nhất