Bạn đang muốn có một cái tên tiếng Hàn cực đẹp để đặt cho mình. Hay bạn muốn một cái tên mang một ý nghĩa sâu sắc. Vậy đừng chần chờ gì nữa mà hãy tham khảo bài viết sau đây để tham khảo thêm một số tên tiếng Hàn hay cho nữ nhé!
Đặt tên tiếng Hàn theo âm Hán- Hàn- Việt hay cho nữ
Trong tiếng Việt và tiếng Hàn đều có một bộ phận tiếng Hán – Việt, tiếng Hán – Hàn. Vốn từ Hán – Việt và Hán- Hàn trong tiếng Việt và tiếng Hàn là rất lớn, chiếm khoảng 60% đến 70%. Dựa theo nguyên tắc âm Hán, chúng ta có thể phiên âm tên của mình sang tiếng Hàn.
Có thể bạn quan tâm:
- Tên hay cho bé gái 2021 mang đến nhiều may mắn!
- Một số tên tiếng Anh hay cho nữ ngắn gọn ý nghĩa
- Tên tiếng Pháp hay cho nữ mang lại nhiều may mắn
Bạn đang thắc mắc họ tên tiếng Việt của mình khi chuyển sang tiếng Hàn như thế nào? Dưới đây là cách chuyển một số họ tiếng Việt sang tiếng Hàn. Khi đã biết được họ và những tên tiếng Hàn ở trên, bạn sẽ có thể tự đặt cho mình họ và tên tiếng Hàn mà bạn yêu thích.
Các bạn có thể đặt họ và tên hay cho bé gái trong bảng phiên âm Hán – Hàn – Việt sau đây:
Phiên âm họ tiếng Hàn cho nữ theo âm Hán- Hàn- Việt
Họ tiếng Việt | Tiếng Hàn (Phiên âm la tinh) |
Nguyễn | 원 (Won) |
Trần | 진 (Jin) |
Lê | 려 (Ryeo) |
Phạm | 범 (Beom) |
Hoàng, Huỳnh | 황 (Hwang) |
Phan | 반 (Ban) |
Võ, Vũ | 우 (Woo) |
Đặng | 등 (Deung) |
Bùi | 배 (Bae) |
Hồ | 호 (Ho) |
Ngô | 오 (Oh) |
Dương | 양 (Yang) |
Lý | 이 (Lee) |
Lương | 량 (Ryang) |
Trương | 장 (Jang) |
Cao | 고 (Go, Ko) |
Đoàn | 단 (Dan) |
Đỗ, Đào | 도 (Do) |
Phiên âm tên lót, tên tiếng Hàn dành cho nữ theo âm Hán- Hàn- Việt
Tên lót, Tên | Tiếng Hàn (Phiên âm La tinh) |
Ái | 애 (Ae) |
An | 안 (An, Ahn) |
Anh, Ánh | 영 (Yeong, Young) |
Bảo | 보 (Bo) |
Bích | 벽 (Byeok, Byuk) |
Châu | 주 (Ju) |
Chi | 시 (Shi) |
Chung | 종 (Jong) |
Dương | 양 (Yang) |
Duyên | 연 (Yeon) |
Gia | 가 (Ga) |
Cẩm | 금 (Geum, Keum) |
Châu | 주 (Ju) |
Chi | 시 (Shi) |
Kỳ | 기 (Ki) |
Hà | 하 (Ha) |
Hân | 흔 (Heun) |
Hạnh | 행 (Haeng) |
Hảo | 호 (Ho) |
Hiền, Huyền | 현 (Hyeon, Hyun) |
Hoa | 화 (Hwa) |
Hoài | 회 (Hwe) |
Hồng | 홍 (Hong) |
Huệ | 혜 (Hye) |
Hương | 향 (Hyang) |
Hường | 형 (Hyeong, Hyung) |
Quế | 계 (Gye) |
Tên tiếng Hàn hay cho nữ chuyển từ tiếng Việt sang
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Hàn |
Lan | 란 |
Vy | 뷔 |
Hạnh | 한 |
Hân | 헌 |
Hằng | 한 |
Trà | 짜 |
Nhi | 니 |
Lệ | 레 |
My | 미 |
Thanh | 탄 |
Dương | 드엉 |
Hương | 흐엉 |
Ly | 리 |
Nga | 응아 |
Tên tiếng Hàn hay cho nữ theo tên đã có sẵn
Tên tiếng Hàn Quốc hay cho nữ dựa theo tên người có sức ảnh hưởng
- 김제니 (Kim Je-ni) – Jennie (BLACKPINK): Đây là một cái tên hay dành cho nữ họ Kim. Vừa dễ nhớ vừa rất “tây”
- 김설현 (Kim Seol-hyun) – Seolhyun (AOA): 설 = 눈 (tuyết), 현 = 빛나다 (tỏa sáng): Seol-hyun được đánh giá là một trong những idol nữ đẹp nhất và có body đẹp nhất xứ Hàn. Nên có thể nói gương mặt đi đôi với cái tên.
- 문별이 (Moon Byul-i) – Moonbyul (MAMAMOO): 별이 ngôi sao. Là ánh sáng mà ai cũng phải yêu quý.
- 김다솜 (Kim Da-som) – Dasom: Đây cũng là một cái tên hay dành cho nữ họ Kim. 다솜 là từ thuần Hàn của 사랑 (yêu thương). Quả thật là một chiếc tên làm mọi người chỉ muốn yêu thương.
- 고아라 (Go Ara): 아라 là từ thuần Hàn của 바다 (biển). Ai muốn con gái mình trở thành người có tấm lòng trong sáng và rộng lớn như biển cả thì đặt ngay tên này.
Tên tiếng Hàn hay cho bé gái được dùng phổ biến
- Seo-yeon 서연
- Ye-eun 예은
- Ji-yeon 지연
- Seo-hyeon 서현
- Seo-yun 서윤
- Min-suh 민서
- Ha-eun 하은
- Ji-eun 지은
- Eun-ha 은하
- Ji-soo 지수
- A-ra 아라
- Yoo-na 유나
- Yeon-ah 연아
- Ha-na 하나
- Ji-min 지민
Gợi ý các tên tiếng hàn hay cho nữ
Những tên tiếng Hàn hay cho nữ về mặt tính cách
Tên | Ý nghĩa |
Ae-Cha/Aera | Cô gái chan chứa tình yêu thương và nụ cười |
A Young | Cô gái tinh tế |
Ae Ri | Tên này có nghĩa là đạt được mọi điều |
Ah-In | Cô gái có lòng nhân từ |
Ara | Cô gái vừa xinh đẹp vừa tốt bụng |
Ahnjong | Cô gái an nhiên |
Bong Cha | Người con gái cuối cùng |
Byeol | Ngôi sao sáng |
Bon-Hwa | Tên con gái tiếng Hàn mang ý nghĩa vinh quang |
Bada | Mong muốn con vươn ra biển lớn |
Những tên tiếng Hàn hay cho nữ xinh đẹp
Tên | Ý nghĩa |
Baram | Là ngọn gió mát lành |
Bitna | Luôn luôn tỏa sáng |
Bom | Mùa xuân tươi đẹp |
Chaewon | Sự khởi đầu tốt đẹp, may mắn |
Chan-mi | Luôn nhận được sự khen ngợi |
Chija | Loài hoa xinh đẹp |
Chin Sun | Là lẽ phải, tốt bụng |
Cho-Hee | Niềm vui rực rỡ |
Choon | Cô gái sinh ra vào mùa xuân |
Những tên tiếng Hàn hay cho nữ sang trọng
Tên | Ý nghĩa |
Chul | Là cô gái cứng rắn |
Chung Cha | Cô gái quý tộc |
Da | Chiến thắng tất cả |
Dea | Điều tuyệt vời nhất |
Da-eun | Giàu lòng nhân ái |
Eui | Người của sự công lý |
Eun | Dịch ra có nghĩa là bạc- mong muốn con gái có cuộc sống đủ đầy |
Eunji | Đầy trí tuệ và tình người |
Eunjoo | Bông hoa nhỏ duyên dáng |
Ga Eun | Cô gái tốt bụng và xinh đẹp |
Những tên tiếng Hàn mang biểu tượng đẹp
Tên | Ý nghĩa |
Gi | Cô gái dũng cảm |
Go | Hoàn thành tất cả mọi việc |
Ha Eun | Cô gái giàu tài năng và đức độ |
Hayoon | Ánh sáng của mặt trời |
Hana | Được yêu quý |
Haneul | Mang biểu tượng của bầu trời rộng mở |
Gyeonghui | Biểu tượng cho sự sang trọng |
Hwa Young/ Haw | Một bông hoa tươi đẹp |
Heejin | Một viên ngọc trai quý giá |
Những tên tiếng Hàn dễ thương cho nữ
Tên | Ý nghĩa |
Hee-Young | Niềm vui, sự tràn đầy hạnh phúc |
Hei-Ran | Là sự xinh đẹp dịu dàng của hoa lan |
Hyejin | Là tên tiếng hàn hay cho nữ chỉ sự sáng sủa, tươi mới |
Haebaragi | Tên của một loài hoa- hoa hướng dương |
Hye | Người phụ nữ trí tuệ |
Hyeon | Người con gái đức hạnh |
Hyo | Lòng hiếu thảo |
Hyo-joo | Dễ thương, ngoan ngoãn |
Hyuk | Rạng rỡ, tỏa sáng |
Hyun | Thông minh, tươi sáng |
Jae | Được nhiều người quý mến |
Có thể bạn quan tâm:
- Sữa tắm cho bé: Kinh nghiệm lựa chọn loại phù hợp cho con
- Sinh con năm 2022 và những điều cần chú ý nếu muốn điềm may
Những tên tiếng Hàn đặt cho con gái thông minh, dịu dàng
Tên | Ý nghĩa |
Jee | Cô bé khôn ngoan, lanh lợi |
Ji | Trí tuệ |
Jia | Tốt bụng |
Jieun | Cô bé huyền bí, bí ẩn |
Jimin | Trí tuệ vượt trội, nhanh nhẹn |
Jin-Ae | Sự thành thật, tình yêu, báu vật |
Jiwoo | Có tấm lòng thương xót |
Jiyoung | Tên tiếng Hàn đặt cho con gái tài năng, thắng lớn |
Joon | Là người con gái tài năng vượt trội |
Kaneis Yeon | Hoa cẩm chướng vẻ đẹp dịu dàng |
Kamou | Mùa xuân nhẹ nhàng |
Kyung-Soon | Là cô gái vinh quang |
Kyung | Sự tôn trọng |
Kiaraa | Là món quà vô giá từ chúa |
Konnie | Người con gái kiên định |
Những tên tiếng Hàn mang biểu tượng mạnh mẽ
Tên | Ý nghĩa |
Oung | Người kế vị, kế thừa |
Kwan | Người con gái mạnh sẽ, sức lực |
Sae | Là một món quà từ ông trời ban tặng |
Sena | Vẻ đẹp của cả thế giới |
Seo | Mạnh mẽ, sức mạnh như một tảng đá |
Lời kết
Vậy là chúng tôi vừa tổng hợp qua 100 tên tiếng Hàn hay cho nữ.
Tổng hợp: mebauvabe.net